Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

quạt thóc

Academic
Friendly

Từ "quạt thóc" trong tiếng Việt có nghĩamột loại quạt lớn, thường hình vuông, được làm bằng nan tre hoặc gỗ, có thể được bọc bằng giấy. Công dụng chính của quạt thóc để thổi bay bụi những hạt thóc lép trong quá trình chế biến thóc gạo.

Định nghĩa:
  • Quạt thóc: một dụng cụ dùng để quạt, kích thước lớn, thường được sử dụng trong nông nghiệp, đặc biệt trong việc làm sạch thóc. Quạt giúp loại bỏ các tạp chất không mong muốn, giúp cho thóc trở nên sạch sẽ hơn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Sau khi thu hoạch, tôi thường sử dụng quạt thóc để làm sạch thóc."
  2. Câu nâng cao: "Trong quá trình chế biến gạo, việc sử dụng quạt thóc rất quan trọng để loại bỏ bụi thóc lép, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm."
Các biến thể của từ:
  • Quạt: Có nghĩa chung dụng cụ để tạo ra gió, có thể dùng để chỉ các loại quạt khác như quạt điện, quạt tay.
  • Thóc: hạt của cây lúa, ở trạng thái chưa xay thành gạo.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Quạt: Ngoài nghĩa là "quạt thóc", từ "quạt" còn có thể được dùng để chỉ các loại quạt khác như quạt giấy, quạt điện.
  • Thóc: Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "thóc gạo" (thóc đã qua chế biến thành gạo) hoặc "thóc lép" (những hạt thóc không phát triển đầy đủ).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quạt tay: một loại quạt nhỏ, thường dùng để xua gió cho người trong những ngày nóng.
  • Quạt điện: loại quạt sử dụng điện để hoạt động, thường tốc độ gió mạnh hơn tiện lợi hơn so với quạt thóc.
Liên quan:
  • Lúa: cây từ đó thóc được thu hoạch.
  • Gạo: sản phẩm cuối cùng từ thóc sau khi đã qua chế biến.
  1. Quạt lớn hình vuông, bằng nan phất giấy, dùng để quạt cho bụi thóc lép bay đi.

Comments and discussion on the word "quạt thóc"